Từ điển Thiều Chửu
協 - hiệp
① Hoà hợp, như đồng tâm hiệp lực 同心協力, hiệp thương 協商 cùng bàn để định lấy một phép nhất định. ||② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng 協餉, giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí 協理, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
協 - hiệp
Hoà hợp với nhau — Giúp đỡ nhau — Danh từ quân sự thời xưa, chỉ vị Phó tướng — Tên một đơn vị quân đội, trong chế độ cuối đời Thanh.


協定 - hiệp định || 協同 - hiệp đồng || 協和 - hiệp hoà || 協會 - hiệp hội || 協力 - hiệp lực || 協作 - hiệp tác || 協商 - hiệp thương || 協鎮 - hiệp trấn || 協約 - hiệp ước ||